Học Kanji N5 qua bảng hệ thống Hán tự dễ nhớ ai cũng có thể thuộc

Học Kanji N5 qua bảng hệ thống Hán tự dễ nhớ ai cũng có thể thuộc ngay sau một vài lần. Cái cốt yếu vẫn là các bạn phải chăm chỉ luyện tập và thành thạo trong việc học Kanji. Với trình độ N5 không khó để học vài chục từ Kanji một ngày. Các bạn cố gắng học nhé.

Bài viết được xem nhiều :
 
Học Kanji N5
Học Kanji N5


(ひょう)(ほんぴょう) BẢNG CHÍNH
#
Hántự
Âm ON (âm)
Âm KUN (nghĩa)
VIỆT
Ý nghĩa
1
(やす)
AN
yasu(i)
AN
yênổn, an toàn, rẻ
2
(いち)
ICHI, ITSU
hito(tsu), hito-
NHẤT
một, sốmột
3
(いん)
IN
no(mu)
ẨM
uống
4
(みぎ)
U, YUU
migi
HỮU
bênphải
5
(あめ)
U
ame
mưa
6
(えき)
EKI
DỊCH
trạm, gatàu
7
(えん)
EN
maru(i)
VIÊN
tròn, vòngtròn, tiền Yen
8
()
KA
hi
HỎA
lửa
9
(はな)
KA
hana
HOA
bônghoa
10
(した)
KA, GE
shimo, sa(geru), o(rosu), ku(daru)
HẠ
bêndưới
11
(なに)
KA
nani
cáigì
12
(かい)
KAI
a(u)
HỘI
gặpgỡ, hộihọp
13
(そと)
GAI, GE
soto, hoka, hazu(reru), hazu(su)
NGOẠI
bênngoài, tháora
14
(がく)
GAKU
mana(bu)
HỌC
họctập, mônhọc
15
()
KAN, KEN
aida
GIAN
trongkhoảng, ở giữa
16
()
KI, KE
KHÍ
tinhthần, yêuthích
17
(きゅう)
KYUU, KU
kokono(tsu), kokono-
CỬU
chín, sốchín
18
(きゅう)
KYUU
yasu(mu)
HƯU
nghỉngơi
19
(さかな)
GYO
sakana, uo
NGƯ
con cá
20
(きむ)
KIN
kane
KIM
vàng, tiền, kimloại
21
(そら)
KUU
sora, a(keru), kara
KHÔNG
khôngkhí, bầutrời, rỗng
22
(つき)
GETSU, GATSU
tsuki
NGUYỆT
tháng, mặttrăng
23
()
KEN
mi(ru), mi(eru), mi(seru)
KIẾN
nhìn, xem
24
(げん)
GEN, GON
i(u)
NGÔN
nói, ngônngữ
25
(ふる)
KO
furu(i)
CỔ
cũ, cổ, xưa
26
()
GO
itsu(tsu), itsu-
NGŨ
năm, sốnăm
27
(のち)
GO, KOU
ato, oku(reru), nochi
HẬU
sau, lúcsau, phíasau
28
(うま)
GO
NGỌ
trưa, 12 giờtrưa
29
(かたり)
GO
kata(ru), kata(rau)
NGỮ
từngữ, kểchuyện
30
(こう)
KOU
HIỆU
trườnghọc
31
(くち)
KOU, KU
kuchi
KHẨU
miệng, cổng
32
(くだり)
KOU
i(ku), yu(ku), okona(u)
HÀNH / HÀNG
đi, thựchiện, dòng, ngânhàng
33
(こう)
KOU
taka(i), taka(maru), taka(meru)
CAO
cao, mắc, tăng, mức
34
(くに)
KOKU
kuni
QUỐC
nước
35
(いま)
KON
ima
KIM
bâygiờ, nay
36
(ひだり)
SA
hidari
TẢ
bêntrái
37
(さん)
SAN
mit(tsu), mi-
TAM
ba, sốba
38
(やま)
SAN
yama
SƠN
núi, đống, gò
39
(よん)
SHI
yo(ttsu), yu(tsu), yo-, yon-
TỨ
bốn, sốbốn
40
()
SHI
ko
TỬ
đứabé
41
(みみ)
JI
mimi
NHĨ
tai
42
(とき)
JI
toki
THỜI (THÌ)
thờigian, giờ
43
(なな)
SHICHI
nana(tsu), nana-, nano-
THẤT
bảy, sốbảy
44
(くるま)
SHA
kuruma
XA
xe, xehơi
45
(しゃ)
SHA
côngty, đền, xãhội
46
()
SHU
te
THỦ
tay, người
47
(しゅう)
SHUU
CHU
tuần (7 ngày)
48
(じゅう)
JUU, JI
too, to-
THẬP
mười, đủ
49
()
SHUTSU
da(su), de(ru)
XUẤT
đira, chora, thamdự
50
(しょ)
SHO
ka(ku)
THƯ
viết, giấytờ
51
(おんな)
JO, NYO
onna, me
NỮ
phụnữ
52
(しょう)
SHOU
chii(sai), ko-, o-
TIỂU
nhỏ
53
(すくな)
SHOU
suko(shi), suku(nai)
THIỂU / THIẾU
ít, nhỏtuổi
54
(うえ)
JOU
ue, kami, a(geru), a(garu)
THƯỢNG
phíatrên
55
(しょく)
SHOKU
ta(beru), ku(ru), ku(rau)
THỰC
ăn
56
(しん)
SHIN
atara(shii), ara(ta), nii-
TÂN
mới
57
(ひと)
JIN, NIN
hito
NHÂN
người
58
(みず)
SUI
mizu
THỦY
nước
59
(せい)
SEI, SHOU
i(kiru), u(mu), ha(yasu), nama, ki
SINH
sống, sinhra, tươisống
60
西(にし)
SEI, SAI
nishi
TÂY
phíatây
61
(かわ)
SEN
kawa
XUYÊN
sông
62
(せん)
SEN
chi
THIÊN
mộtngàn, nhiều
63
(さき)
SEN
saki
TIÊN
lúctrước, tươnglai
64
(まえ)
ZEN
mae
TIỀN
phíatrước
65
(あし)
SOKU
ashi, ta(riru), ta(su)
TÚC
chân, đầyđủ, cộngvào
66
(おお)
TA
oo(i)
ĐA
nhiều
67
(だい)
DAI, TAI
ou(kii), oo(i)
ĐẠI
to, lớn
68
(おとこ)
DAN, NAN
otoko
NAM
nam, đànông
69
(なか)
CHUU, JUU
naka
TRUNG
bêntrong
70
(なが)
CHOU
naga(i)
TRƯỜNG / TRƯỞNG
dài / ngườiđứngđầu
71
(てん)
TEN
ame, ama
THIÊN
trời, thờitiết
72
(みせ)
TEN
mise
ĐIẾM
cửahàng
73
(でん)
DEN
ĐIỆN
điện
74
()
DO, TO
tsuchi
THỔ
đất
75
(ひがし)
TOU
higashi
ĐÔNG
phíađông
76
(みち)
DOU
michi
ĐẠO
con đường
77
DOKU
yo(mu)
ĐỘC
đọc
78
(みなみ)
NAN
minami
NAM
phíanam
79
NI
futa(tsu), futa-
NHỊ
hai, sốhai
80
()
NICHI, JITSU
hi, -ka
NHẬT
ngày, mặttrời, NhậtBản
81
(いれ)
NYUU
hai(ru), i(ru), i(reru)
NHẬP
đivào, chovào
82
(とし)
NEN
toshi
NIÊN
năm
83
(かい)
BAI
ka(u)
MÃI
mua
84
(しろ)
HAKU, BYAKU
shiro(i), shiro
BẠCH
màutrắng
85
(はち)
HACHI
yat(tsu), ya(tsu), ya-, you-
BÁT
tám, sốtám
86
(はん)
HAN
naka(ba)
BÁN
mộtnửa
87
(ひゃく)
HYAKU
BÁCH
mộttrăm, nhiều
88
(ちち)
FU
chichi
PHỤ
cha
89
(ぶん)
BUN, BU, FUN
wa(keru), wa(kareru), wa(karu)
PHÂN / PHẬN
hiểu, phân chia, phút, phần
90
BUN, MON
ki(ku), ki(koeru)
VĂN
nghe, nghethấy, hỏi
91
(はは)
BO
haha
MẪU
mẹ
92
(きた)
HOKU
kita
BẮC
phíabắc
93
()
BOKU, MOKU
ki, ko
MỘC
cây, gỗ
94
(ほん)
HON
moto
BẢN
sách, bảnchất, đếmcây
95
(まい)
MAI
MỖI
mỗithứ, mỗicái, ...
96
(まん)
MAN, BAN
VẠN
vạn, mườingàn, nhiều
97
()
MEI, MYOU
na
DANH
têntuổi
98
()
MOKU
me
MỤC
mắt, mụckích
99
(とも)
YUU
tomo
HỮU
bạnbè
100
()
RAI
ku(ru), kita(ru), kita(su)
LAI
tới, tớiđây
101
(だて)
RITSU
ta(tsu), ta(teru)
LẬP
đứng, thànhlập
102
(ろく)
ROKU
mutt(su), mu(tsu), mu, mui
LỤC
sáu, sốsáu
103
(はなし)
WA
hanashi, hana(su)
THOẠI
nóichuyện, câuchuyện